NV3210 là một loại card thu do Novastar phát triển. Sản phẩm hỗ trợ quản lý màu sắc, 18bit+, HDR, hiệu chỉnh độ sáng theo từng điểm, điều chỉnh nhanh đường sáng-tối, điều chỉnh nhiều lô, độ trễ thấp, 3D, điều chỉnh Gamma độc lập RGB, xoay màn hình theo bội số 90°, cùng các tính năng khác nhằm nâng cao hiệu quả hiển thị hình ảnh, cải thiện trải nghiệm người dùng. Ngoài ra, sản phẩm còn hỗ trợ quản lý Flash của tấm đèn, có thể lưu trữ và đọc lại các hệ số hiệu chỉnh và ID của tấm đèn.
Sử dụng 10 cổng HUB320F tiêu chuẩn để giao tiếp, sản phẩm có độ ổn định cao và hỗ trợ tối đa 40 nhóm dữ liệu RGB điểm ảnh thật, 40 nhóm dữ liệu điểm ảnh động 3 đèn, hoặc 30 nhóm dữ liệu điểm ảnh động 4 đèn.
Đối với IC điều khiển kiểu PWM, độ phân giải tối đa mỗi thẻ có thể tải:
Đối với IC điều khiển kiểu thông dụng, độ phân giải tối đa mỗi thẻ có thể tải:
Chứng nhận
RoHS, EMC Class A.
Đặc tính
Tăng cường hiệu quả hiển thị
Quản lý màu sắc
Hỗ trợ không gian màu tiêu chuẩn (Rec.709 / DCI-P3 / Rec.2020) và không gian màu tùy chỉnh, giúp màu sắc hiển thị trên màn hình chính xác hơn.
18bit+
Nâng cấp mức xám hiển thị lên gấp 4 lần, xử lý hiệu quả hiện tượng mất chi tiết ở độ sáng thấp, giúp hình ảnh hiển thị tinh tế hơn.
HDR
Hỗ trợ HDR10, tuân theo tiêu chuẩn SMPTE ST 2084 / SMPTE ST 2086.
Hỗ trợ HLG.
Hiệu chỉnh độ sáng điểm ảnh
Kết hợp hệ thống hiệu chỉnh độ sáng chính xác của Novastar, hiệu chỉnh độ sáng và màu sắc từng điểm đèn, hiệu quả loại bỏ sự chênh lệch độ sáng và màu sắc, giúp toàn màn hình đạt được độ đồng nhất cao.
Khử vết nối đường sáng nhanh
Điều chỉnh hiện tượng đường sáng gây khó chịu do ghép mô-đun hoặc tủ LED, cải thiện sự không đồng đều thị giác. Quá trình điều chỉnh có hiệu lực ngay lập tức, thao tác đơn giản.
Điều chỉnh nhiều cấp độ
Tiến hành điều chỉnh độ sáng theo từng mô-đun hoặc cụm mô-đun, cải thiện sự sai lệch do nhiều lô sản xuất khác nhau gây ra.
Độ trễ thấp
Giảm độ trễ tín hiệu video từ nguồn đến card nhận, độ trễ thấp nhất chỉ 1 khung hình. (Áp dụng cho module LED sử dụng IC điều khiển có RAM tích hợp)
3D
Hỗ trợ điều khiển với bộ xử lý có chức năng 3D, xuất hình ảnh 3D.
Điều chỉnh Gamma riêng cho từng màu RGB
Hỗ trợ điều chỉnh Gamma riêng biệt cho từng màu Đỏ, Lục, Lam (Red Gamma, Green Gamma, Blue Gamma) thông qua bộ điều khiển và phần mềm NovaLCT, giúp kiểm soát hiệu quả các vấn đề như không đồng đều thang xám ở độ sáng thấp, lệch cân bằng trắng,...
Xoay màn hình theo bội số 90°
Hỗ trợ xoay hiển thị theo các góc 90°/180°/270°.
Tăng cường khả năng bảo trì
Tự động hiệu chỉnh mô-đun
Với module có Flash, sau khi thay thế bo mạch, card nhận sẽ tự động tải dữ liệu hiệu chỉnh từ Flash của module lên thẻ, giữ nguyên độ đồng đều về độ sáng/màu sắc.
Điểm sáng mô-đun (Hỗ trợ qua phần mềm chuyên dụng)
Sau khi thay thế, card nhận sẽ tự động tải cấu hình điểm sáng từ Flash, đảm bảo các điểm sáng hiển thị chính xác.
Quản lý thông tin Flash của module
Cho phép đọc số lượng dữ liệu hiệu chỉnh và ID của module, đảm bảo khả năng lưu trữ và truy xuất.
Hệ thống hiệu chỉnh mô-đun bằng một nút bấm
Người dùng có thể nhấn giữ nút kiểm tra trên bộ điều khiển để tải dữ liệu hiệu chỉnh từ Flash lên thẻ nhận.
Mapping 1.1
Thẻ nhận hiển thị rõ số sê-ri và cổng mạng, giúp xác định vị trí và hướng đi dây.
Đặt trước màn hình không tín hiệu
Tùy chỉnh hình ảnh hiển thị khi mất tín hiệu video hoặc mất kết nối mạng.
Giám sát nhiệt độ và điện áp
Theo dõi nhiệt độ và điện áp của thẻ nhận mà không cần thiết bị phụ trợ.
Phát hiện lỗi truyền dữ liệu
Kiểm tra lỗi trong quá trình truyền dữ liệu, giúp phát hiện rủi ro.
Đọc lại chương trình firmware
Cho phép lưu chương trình firmware về máy tính cục bộ.
Đọc lại tham số cấu hình
Cho phép lưu tham số cấu hình của card nhận.
Tăng cường độ tin cậy
Sao lưu kép NCP
Tập tin NCP được lưu ở vùng ứng dụng và vùng nhà máy.
Sao lưu vòng lặp
Card nhận và bộ điều khiển kết nối thành vòng lặp tín hiệu dự phòng.
Sao lưu kép tham số cấu hình
Tham số cấu hình được sao lưu kép, dễ dàng phục hồi khi xảy ra lỗi.
Lưu hai phiên bản chương trình firmware
Ngăn chặn lỗi hoặc treo khi cập nhật chương trình.
Thông số sản phẩm
Độ phân giải tải tối đa | Đối với IC điều khiển loại PWM, độ phân giải tối đa mỗi card:
Đối với IC điều khiển thông dụng, độ phân giải tối đa mỗi card:
|
Thông số kỹ thuật điện | Điện áp đầu vào | DC 3.8V ~ 5.5V |
Dòng điện định mức | 0.5A |
Công suất tiêu thụ định mức | 2.5W |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ | -20°C đến +70°C |
Độ ẩm | 10% RH ~90% RH, không ngưng tụ |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ | – 25°C đến +125°C |
Độ ẩm | 0% RH đến 95% RH, không ngưng tụ |
Thông số kỹ thuật vật lý | Kích thước | 145.7mm×91.5mm×19.2mm |
Trọng lượng tịnh | 9.95kg ( trọng lượng 1 card đơn lẻ) |
|
Thông tin đóng gói | Kích thước hộp | 625.0mm × 180.0mm × 470.0mm |
Quy cách đóng gói | Mỗi card đóng trong túi chống tĩnh điện và chống va đập, mỗi thùng chứa 100 card |